Skip to main content

Tabitha Chawinga Mục lục Thơ ấu | Sự nghiệp | Danh dự và giải thưởng | Tham khảo | Liên kết ngoài | Trình đơn chuyển hướng“Tabitha Chawinge”“Malawi striker Chawinga wins Golden Boot in Sweden women football”Dalarnas Tidningar (Swedish)“Tabitha shines in Swedish football debut”“2015 Elitettan”“Tabitha Chawinga, buteuse made in Malawi”2016 Damallsvenskan goal scorers2017 Damallsvenskan goal scorers“Tabitha Chawinga interview”“Tabitha Chawinga ready for China show”“Tabitha Chawinga record-breaking transfer fee paid by Jiangsu Suning”Dagens Nyheter (Swedish)“Tabitha Chawinga opens scoring account”“Tabitha Chawinga”Profile at Chinese Football Association data bankProfile at Swedish Football AssociationProfile at Soccerway

Sinh 1996Nhân vật còn sốngTiền đạo bóng đá nữ


nữ cầu thủ bóng đáGiang Tô Tô NinhChinese Women's Super Leaguehạng ba Thụy ĐiểnKrokom/Dvärsätts IFKvarnsvedens IKElitettanLinköpings FCDamallsvenskanmùa giải 20162017Giang Tô Tô NinhBản mẫu:Damallsvenskan top scorers












Tabitha Chawinga




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm

































Tabitha Chawinga
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ
Tabitha Chawinga
Ngày sinh
22 tháng 5, 1996 (22 tuổi)
Nơi sinh
Malawi
Vị trí
Forward
Thông tin về CLB
CLB hiện nay

Jiangsu Suning
CLB chuyên nghiệp*
Năm
Đội

ST

(BT)
2014
Krokom/Dvärsätts IF

17

(39)
2015–2017
Kvarnsvedens IK

70

(84)
2018–
Jiangsu Suning

12

(11)
Đội tuyển quốc gia
2011–
Malawi



* Chỉ tính số trận và số bàn thắng ghi được ở giải vô địch quốc gia và cập nhật vào ngày 2 tháng 8 năm 2018.


† Số trận khoác áo (số bàn thắng).

Tabitha Chawinga (sinh ngày 22 tháng 5 năm 1996) là nữ cầu thủ bóng đá người Malawia chơi cho đội Giang Tô Tô Ninh tại giải Chinese Women's Super League.




Mục lục





  • 1 Thơ ấu


  • 2 Sự nghiệp

    • 2.1 Krokom/Dvärsätts IF, 2014


    • 2.2 Kvarnsvedens IK, 2015–2017


    • 2.3 Giang Tô Tô Ninh, 2018–nay



  • 3 Danh dự và giải thưởng


  • 4 Tham khảo


  • 5 Liên kết ngoài




Thơ ấu |


Sinh ra ở Malawi, Chawinga là con thứ ba trong số 5 người con. Cô bắt đầu chơi bóng từ năm 5 tuổi và chơi với con trai đến năm 13 tuổi khi bắt đầu chơi cho câu lạc bộ nữ DD Sunshine.[1]



Sự nghiệp |



Krokom/Dvärsätts IF, 2014 |


18 tuổi, Chawinga chơi cho câu lạc bộ hạng ba Thụy Điển Krokom/Dvärsätts IF, nơi cô nhận được chiếc giày vàng của giải đấu sau khi ghi 39 bàn sau 18 trận.[2] Cô là cầu thủ bóng đá nữ đầu tiên từ Malawi chơi cho một câu lạc bộ châu Âu.[3]



Kvarnsvedens IK, 2015–2017 |


Chawinga gia giập đội Kvarnsvedens IK chơi cho giải Elitettan của Thụy Điển năm 2015. Trong lần ra mắt đầu tiên cho câu lạc bộ, cô đã ghi một cú đúp trong chiến thắng 4-0 trước Linköpings FC.[4] Câu lạc bộ đã kết thúc ở vị trí đầu tiên trong toàn mùa giải với thành tích 21–3–2.[5] Chawinga là cầu thủ ghi bàn hàng đầu của giải đấu với 43 bàn thắng - nhiều hơn 14 bàn so với cầu thủ ghi bàn cao nhất tiếp theo.[5] Vị trí đầu tiên của câu lạc bộ đã bảo đảm cho họ thăng hạng lên Damallsvenskan cho mùa giải 2016.[6]


Trong mùa giải 2016, Chawinga là cầu thủ ghi bàn cao thứ ba trong giải đấu với 15 bàn thắng.[7]


Năm 2017, cô kết thúc mùa giải với tư cách là cầu thủ ghi bàn hàng đầu của giải đấu với 26 bàn thắng [8], despite her club's relegation from the Swedish top flight at the end of the season.



Giang Tô Tô Ninh, 2018–nay |


Sau khi thành công ở Thụy Điển, Chawinga đã nhận được sự quan tâm từ nhiều câu lạc bộ hàng đầu ở nước ngoài [9] và cuối cùng đã ký về đội Giang Tô Tô Ninh
[10], theo báo cáo với một khoản phí chuyển nhượng kỷ lục trong bóng đá nữ Thụy Điển.[11][12] Vào ngày 6 tháng 5 năm 2018, cô ấy đã ghi được bàn thắng trong trận ra mắt toàn thời gian trước Shanghai.[13]



Danh dự và giải thưởng |


Đội

  • Elitettan winner: 2015[14]
Cá nhân
  • Elitettan top scorer: 2015[2]


  • Damallsvenskan top scorer: 2017[8]


Tham khảo |




  1. ^ “Tabitha Chawinge”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017. 

  2. ^ aă“Malawi striker Chawinga wins Golden Boot in Sweden women football”. Nyasa Times. Ngày 13 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017. 


  3. ^ Dalarnas Tidningar (Swedish)


  4. ^ Kanjere, Peter (ngày 24 tháng 4 năm 2015). “Tabitha shines in Swedish football debut”. The Nation. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017. 

  5. ^ aă“2015 Elitettan”. Soccer Way. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017. 


  6. ^ Vincelot, Charlotte (ngày 13 tháng 6 năm 2016). “Tabitha Chawinga, buteuse made in Malawi”. Foot d'Elles. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017. 


  7. ^ 2016 Damallsvenskan goal scorers

  8. ^ aă2017 Damallsvenskan goal scorers


  9. ^ “Tabitha Chawinga interview”. She Kicks. Ngày 16 tháng 3 năm 2018. 


  10. ^ “Tabitha Chawinga ready for China show”. The Daily Times (Malawi). Ngày 16 tháng 3 năm 2018. 


  11. ^ “Tabitha Chawinga record-breaking transfer fee paid by Jiangsu Suning”. JWsports1. Ngày 22 tháng 3 năm 2018. 


  12. ^ Dagens Nyheter (Swedish)


  13. ^ “Tabitha Chawinga opens scoring account”. The Daily Times (Malawi). Ngày 10 tháng 5 năm 2018. 


  14. ^ “Tabitha Chawinga”. SoccerWay. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017. 



Liên kết ngoài |


  • Profile at Chinese Football Association data bank

  • Profile at Swedish Football Association

  • Profile at Soccerway

Bản mẫu:Damallsvenskan top scorers









Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tabitha_Chawinga&oldid=47577515”










Trình đơn chuyển hướng


























(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.268","walltime":"0.325","ppvisitednodes":"value":2443,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":28977,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":1669,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":15,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":0,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":12043,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":1,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 282.374 1 -total"," 53.13% 150.038 1 Bản_mẫu:Infobox_football_biography"," 38.53% 108.806 1 Bản_mẫu:Infobox3cols"," 36.50% 103.060 1 Bản_mẫu:Tham_khảo"," 18.87% 53.281 5 Bản_mẫu:Chú_thích_web"," 9.32% 26.331 5 Bản_mẫu:Chú_thích_báo"," 5.54% 15.644 1 Bản_mẫu:Birth_date_and_age"," 3.11% 8.776 1 Bản_mẫu:Win-loss_record"," 3.04% 8.576 1 Bản_mẫu:Wikidata_hình_ảnh"," 2.63% 7.435 1 Bản_mẫu:MONTHNAME"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.095","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":3311137,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1275","timestamp":"20190330044421","ttl":3600,"transientcontent":true););"@context":"https://schema.org","@type":"Article","name":"Tabitha Chawinga","url":"https://vi.wikipedia.org/wiki/Tabitha_Chawinga","sameAs":"http://www.wikidata.org/entity/Q24450597","mainEntity":"http://www.wikidata.org/entity/Q24450597","author":"@type":"Organization","name":"Nhu1eefng ngu01b0u1eddi u0111u00f3ng gu00f3p vu00e0o cu00e1c du1ef1 u00e1n Wikimedia","publisher":"@type":"Organization","name":"Wikimedia Foundation, Inc.","logo":"@type":"ImageObject","url":"https://www.wikimedia.org/static/images/wmf-hor-googpub.png","datePublished":"2019-01-08T12:03:38Z","dateModified":"2019-01-12T09:38:48Z"(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgBackendResponseTime":434,"wgHostname":"mw1275"););

Popular posts from this blog

Log på Navigationsmenu

Wonderful Copenhagen (sang) Eksterne henvisninger | NavigationsmenurSide på frankloesser.comWonderful Copenhagen

Detroit Tigers Spis treści Historia | Skład zespołu | Sukcesy | Członkowie Baseball Hall of Fame | Zastrzeżone numery | Przypisy | Menu nawigacyjneEncyclopedia of Detroit - Detroit TigersTigers Stadium, Detroit, MITigers Timeline 1900sDetroit Tigers Team History & EncyclopediaTigers Timeline 1910s1935 World Series1945 World Series1945 World Series1984 World SeriesComerica Park, Detroit, MI2006 World Series2012 World SeriesDetroit Tigers 40-Man RosterDetroit Tigers Coaching StaffTigers Hall of FamersTigers Retired Numberse